🔍
Search:
SỰ TRỐN
🌟
SỰ TRỐN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
내야 하는 세금을 피하여 내지 않음.
1
SỰ TRỐN THUẾ:
Việc né tránh và không trả tiền thuế phải trả
-
Danh từ
-
1
납세자가 세금의 전부 또는 일부를 내지 않음.
1
SỰ TRỐN THUẾ:
Việc người nộp thuế không trả một phần hoặc toàn bộ tiền thuế.
-
Danh từ
-
1
군인이 자신이 속한 부대에서 허락을 받지 않고 빠져나와 도망함.
1
SỰ TRỐN DOANH TRẠI:
Việc quân nhân đi ra hoặc chạy trốn khỏi doanh trại mà mình phụ thuộc, mà không được sự cho phép.
-
Danh từ
-
1
꾀를 써서 또는 운 좋게 어려운 상황이나 책임 등에서 벗어남.
1
SỰ LẨN TRÁNH, SỰ TRỐN TRÁNH:
Việc thoát ra khỏi trách nhiệm hay tính huống khó khăn một cách may mắn hoặc do sử dụng mưu mẹo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
피하거나 쫓기어 달아남.
1
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ TRỐN CHẠY:
Sự trốn tránh hoặc bỏ chạy.
-
☆
Danh từ
-
1
싫어하여 피함.
1
SỰ THOÁI THÁC, SỰ TRỐN TRÁNH:
Việc ghét bỏ và né tránh.
-
☆
Danh từ
-
1
무엇을 피해 도망감.
1
SỰ ĐÀO THOÁT, SỰ ĐÀO TẨU:
Sự bỏ trốn để tránh điều gì đó.
-
2
해야 하거나 맞서야 할 일을 애써 외면함.
2
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ RŨ BỎ:
Sự cố tình ngoảnh mặt với việc phải làm hoặc phải đối mặt.
-
Danh từ
-
1
정성이 없이 겉으로만 화려하게 꾸밈. 또는 그런 예절.
1
SỰ TRỐNG RỖNG, SỰ HÌNH THỨC, NGHI THỨC MANG TÍNH HÌNH THỨC:
Việc điểm tô một cách hoa lệ chỉ ở vẻ ngoài chứ không có thành ý. Hoặc nghi lễ như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
만나지 않고 피함.
1
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ NÉ TRÁNH:
Sự không gặp mà tránh đi.
-
2
책임을 지지 않고 피함.
2
SỰ NÉ TRÁNH, SỰ LÀM NGƠ:
Sự chối bỏ trách nhiệm.
-
3
어떠한 일을 하기 싫어서 나서지 않고 피함.
3
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ TRỐN:
Sự không thích làm việc gì đó nên không ra mặt mà tránh đi.
-
Danh từ
-
1
어떤 대상에 대하여 아무것도 모르는 상태가 됨. 또는 그런 상태로 돌림.
1
SỰ TRẮNG TRƠN HÓA, SỰ TRỐNG TRƠN HÓA:
Sự trở thành trạng thái không biết bất cứ điều gì về đối tượng nào đó. Hoặc sự chuyển sang trạng thái như vậy.
-
2
어떤 일을 하기 이전의 상태가 됨. 또는 그런 상태로 돌림.
2
SỰ NGUYÊN SƠ HÓA:
Sự trở thành trạng thái trước khi làm việc nào đó. Hoặc sự chuyển sang trạng thái đó.
-
3
쓸데없는 생각이나 선입관 등이 없는 상태가 됨. 또는 그런 상태로 돌림.
3
SỰ CÔNG BẰNG HÓA, SỰ CÔNG MINH HÓA:
Sự trở thành trạng thái không có suy nghĩ hay định kiến... vô ích. Hoặc sự chuyển sang trạng thái đó.
🌟
SỰ TRỐN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
없거나 존재하지 않는 상태.
1.
VÔ (TỪ HÁN), KHÔNG:
Không có, sự trống không.